Xe tải Tera 350 tải 3T5 máy Isuzu
Gia nhập thị trường xe tải Việt Nam chưa lâu, nhưng có thể nói Daehan Motor đã đã tạo nên dấu ấn mạnh mẽ cho thị trường bằng những sản phẩm ưu việt, hợp với thị hiếu người tiêu dùng Việt Nam như: Xe tải Tera 190SL/345SL, 245L, 240S, Tera100 và gần đây nhất là Tera150 và Tera180. Sản phẩm Daehan được đánh giá cao về khả năng vận hành, độ bền, tiết kiệm nhiên liệu và khoang nội thất tiện nghi, tiêu chuẩn như xe du lịch.
Đầu tháng 7 vừa qua, nhà máy Daehan Motor đã cho ra mắt xe tải 3t5 mới là Tera 350 tải 3T5 thùng dài 4m9, đáp ứng tốt mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa. Xe được trang bị động cơ Isuzu, Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Ngoại thất Tera 350
Xe tải Tera 350 sở hữu ngôn ngữ thiết kế thời thượng, sang trọng mang phong cách với các đường nét được bo tròn tinh tế, giúp xe trở nên thanh thoát hơn. Ngoài ra, với thiết kế khí động học giúp xe lướt gió nhẹ nhàng hơn để làm mát cho động cơ.
Mặt galang thiết kế dạng tầng với các đường viền được mạ crom sáng bóng, lưới tản nhiệt dang tổ ong tối ưu khả năng lấy gió để làm mát cho động cơ. Logo nhà máy Daehan cách điệu được đặt chính giữa mặt galang
Cụm đèn pha xe được bố trí thẳng đứng với khả năng chiếu sáng vượt trội, có thêm dãi đèn led chạy ban ngày giúp xe dễ nhận diện hơn và tăng tính thẩm mĩ cho xe.
Gương chiếu hậu bản lớn cho tầm quan sát tốt hạn chế tối đã điểm mù.
Toàn bộ xe được sơn tĩnh điện công nghệ Hàn Quốc với khả năng chống bay màu, chống gỉ sét từ đó cho tuổi thọ xe được lâu hơn.
Teraco 350 có 2 phiên bản màu là trắng và xanh dương cùng với đó là đa dạng các loài cho khách hàng lựa chọn.
Nội thất
Khoang cabin xe tải 3.5t của Daehan trang bị ghế đều được bọc nỉ cao cấp, chống bẩn và dễ dàng vệ sinh.
Cụm gương chiếu hậu xe được bố trí thẳng đứng có thêm dãi đèn led chạy ban ngày giúp xe dễ nhận diện hơn và tăng tính thẩm mĩ cho xe.
Có thể tera 350 là sản phẩm chủ lực của Daehan trong thời gian sắp tới nên xe được trang bị nhiều tính năng hiện đại có ở những dòng xe du lịch như: kính chỉnh điện, khóa cửa từ xe tiện lợi, vô lăng 4 chấu gật gù điều chỉnh nhiều vị trí trợ lực, máy lạnh tiêu chuẩn, bảng điều khiển trung tâm được bố trí gọn gàng dễ dàng điều khiển.
Và điểm nổi bật ở xe tải tera 3t5 là xe được trang bị sẳn màn hình cảm ứng 7 inchs có tích hợp camera lùi giúp các bác tài dễ dàng đậu đỗ xe hơn ở những nơi có tầm nhìn hạn hẹp hay bị khuất.
Động cơ Isuzu
Giống như những người anh em trước đó, Tera 350 được trang bị khối động cơ Isuzu Nhật Bản, khí thải Euro 4, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Máy dầu 4 xy-lanh, dung tích 2.771 lít, có turbo tăng áp, công suất 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Xe đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.
Khung gầm và hệ thống treo
Xe tải Teraco 3t5 có khung chassi chắc chắn nhờ đúc từ thép nguyên thép với khả năng chịu tải cao, đáp ứng tốt mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
Để tăng tính ổn định xe và giúp xe vận hành êm ái hơn, Tera350 được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp trước & 9 lá nhíp sau kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ.
Phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc, đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.
Tera 350 có kích thước lọt thùng hàng dài 4m9, tải trọng 3.49 tấn đáp ứng tốt mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa, là giải pháp tối ưu cho mùa vận chuyển hàng hóa cuối năm
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Tera 350 tải 3T5 thùng 4m9 | ||||
Kích thước và trọng lượng | Kích thước tổng thể | mm(DxRxC) | 6.590 x 2050 x 2340 | |
Thùng kín | 4.890 x 2.000 x 1.940 | |||
Thùng mui bạt | 4.890 x 2.000 x 650/1.950 | |||
Chiều dài cơ sở | 3.735 | |||
Vệt bánh xe | 1.660/1590 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 210 | |||
Trọng lượng bản thân | kg | 2.300 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 7.000 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 7.7 | ||
Động cơ | Kiểu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | |||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 2.771 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | IV | ||
Đường kính & hành trình pít tông | mm x mm | 93 x 102 | ||
Tỷ số sức nén | 17,2:1 | |||
Công suất cực đại | Ps/v/ph | 106 /3400 | ||
Mô-men xoắn cực đại | N.m/ v/ph | 257/2000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 120 | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 94 | ||
Hộp số | Loại hộp số | LC5T28ZB2Q07 | ||
Kiểu hộp số | Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền hộp số | Số 1: 4.717, Số 2: 2.513, Số 3: 1.679, | |||
Số 4: 1.000, Số 5: 0.784, Số lùi:4.497 | ||||
Tỷ số truyền cuối | 6.142 | |||
Khung gầm | Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực | |||
Hệ thống phanh | Phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
Trước/Sau | Tang trống | |||
Phanh phụ | Phanh khí xả | |||
Lốp xe | Trước | 7.00R16LT | ||
Sau | 7.00R16LT | |||
Lốp dự phòng | 1 |